0934.129.530

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOVAL CLACK WS 1.5CI

Sau khi lắp đặt vào cột, hệ thống đường ống. Chúng ta tiến hành các bước tiếp theo như sau:

1/ Lắp công tắc hành trình (Đường dây xuyên ra lổ lắp định sẵn có nắp đóng lại

) 2/ Lắp nguồn cấp qua Adaptor 12VAC (Đường dây xuyên ra lổ lắp định sẵn có nắp đóng lại)

3/ Kiểm tra và cài đặt chương trình hoạt động

 Bước 1: Cài đặt giờ hiện hành ( khi cấp nguồn màn hình sẽ hiển thị “giờ phút” chớp ) 1/ Ấn “SET CLOCK”

  Đơn vị “Giờ” chớp 2/ Ấn   ▲ ( UP ) hoặc  ▼ ( DOWN ) để thay đổi “Giờ” 3/ Ấn “SET CLOCK “             

  Đơn vị “Phút” chớp 4/ Ấn   ▲ ( UP ) hoặc    ▼( DOWN ) đề thay đổi “Phút” 5/ Ấn “SET CLOCK”    để lưu và thoát.

 Bước 2: Cài đặt  THỜI GIAN các chức năng theo chu kỳ

1/ Ấn “NEXT” và    ▼ ( DOWN ) cùng thời 3 sec ( giây ) Màn hình hiển thị

 2/ Ấn “NEXT”

3/ Ấn “NEXT”           SET/SOFTENING          Màn hình hiển thị          1  BACKWASH        Ấn  ▲ ( UP ) hoặc  ▼ ( DOWN )  để thay đổi thời lượng          Màn hình hiển thị          “8” min ( số 8 chớp ) 2  BRINE   dn          “60” min ( số 60 chớp ) Ấn  ▲ ( UP ) hoặc  ▼ ( DOWN )  để thay đổi thời lượng

4/ Ấn “NEXT”                    Màn hình hiển thị          3  BACKWASH        Ấn   ▲ ( UP ) hoặc ▼ ( DOWN )  để thay đổi thời lượng

5/ Ấn “NEXT”                    Màn hình hiển thị          4  RINE                      Ấn   ▲ ( UP ) hoặc  ▼ ( DOWN )  để thay đổi thời lượng

6/ Ấn “NEXT”                    Màn hình hiển thị          5  FILL                    Ấn   ▲ ( UP ) hoặc   ▼ ( DOWN )  để thay đổi thời lượng

7/ Ấn “NEXT”                    Màn hình hiển thị          “8” min ( số 8 chớp ) “4” min ( số 4 chớp ) “4.25” min ( số 4.25 chớp ) Kg   CAPACITY       “1,50”  M3

8/ Ấn “NEXT”                    Màn hình hiển thị        Ấn   ▼  ( DOWN )          Ấn   ▼  ( DOWN )        REGEN     “AUT o” REGEN     “oFF” REGEN       “5.700,0”m3   Ấn   ▼ ( DOWN ) hay ▲ ( UP ) đề  cài đặt  lưu lượng   Ở màn hình hiển thị  REGEN “AUT o” Ấn “NEXT”    Màn hình hiển thị  “ NORMAL “ Ấn▼  ( DOWN )       Màn hình hiển thị   “NORMAL   on O “ Ấn ▼ ( DOWN )       Màn hình hiển thị   “  on O “  Lưu ý: Chọn “on O” Autoval sẽ hoạt động theo chế độ tái sinh theo lưu lượng ( không dùng ) Chọn “ oFF” Autoval sẽ hoạt động theo chế độ tái sinh theo Ngày Giờ Ấn “NEXT” để trở lại chức năng vừa chọn ở “AUT o”

9/  Ấn ↓ “NEXT”

10/ Ấn ↓ “NEXT”     Cài đặt ngày, giờ                 Màn hình hiển thị                      Màn hình hiển thị      SALT (chớp) oFF trở về giờ hiện hành

1/ Ấn ↓ “NEXT” và    ▲ ( UP ) cùng thời 3 sec ( giây ) Màn hình hiển thị

   2/ Ấn ↓ “NEXT”   Màn hình hiển thị SET       SET      -nA- 2 -NA- Ấn↓ “NEXT”  REGEN DAY     “14”   Ấn ▲▼ UP &▼ DOWN  để thay đổi số ngày tái sinh Ấn↓ “NEXT”  SET TIME REGEN   “2.00”  Ấn ▲▼ UP &▼ DOWN  để thay đổi giờ tái sinh Ấn↓ “NEXT”  SET TIME REGEN   “2.00”  Ấn ▲▼ UP &▼ DOWN  để thay đổi phút tái sinh

3/ Ấn ↓ “NEXT”  thoát về giờ hiện hành. Sau khi cài đặt và chọn các chức năng theo yêu cầu ,autoval sẽ hoạt động theo chu kỳ khi ở chế độ tái sinh và trở về lại ban đầu.  TÁI SINH TỨC THỜI –  Ấn ↓ “REGEN” giữ 3 giây  Autoval sẽ chuyển động hoạt động tuần tự theo chu kỳ : +  BACKWASH                                         +  BRINE                                                    +  BACKWASH                                         +  RISE                                                       +  FILL                                                       Ấn↓ “REGEN”  (*)  Ấn↓ “REGEN”  (*) Ấn↓ “REGEN”  (*) Ấn↓ “REGEN”  (*) Ấn↓ “REGEN”  (*) –  Trở về lại giờ hiện hành. Valve đang ở chế độ Service và sẽ hoạt động theo hành trình đã cài đặt. CẢNH BÁO !!!    – Thiết bị được lắp đặt phải ở vị trí khô thoáng , tránh ẩm ướt. – Nhiệt độ hoạt động : Từ 4-43 oC – Áp lực hoạt động    :Từ 20 psi (#1,38k) -125 psi (# 8,6kg/cm2)   – Không sử dụng dầu bôi trơn các bánh răng – Báo cho nhà phân phối để xử lý  khi thiết bị có sự cố vận hành hoạt động không đúng hành trình.